ASTM A193b7 Bolt Size : M10 – M160 Độ dài : 50mm – 460mm Đường kính : ¾ - 1.1/2mm Coating :PTFE , Zinc Coating : 50mm – 460mm Đường kính : ¾ - 1.1/2mm Coating :PTFE , Zinc Coating Yield Strength 125Ksi (860Mpa ) Tensile Strength 105Ksi (720 Mpa )
Bu lông ASTM A193 B7 có phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao không?
Thép Cr-Mo được xử lý Bu lông ASTM A193 B7 có phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao không?
Thép Cr-Mo được xử lý nhiệt được sử dụng để chế tạo bu lông ASTM A193 B7 được thiết kế để chịu được nhiệt độ từ -20°F (-29°C) đến 1000°F (538°C). Giới hạn nhiệt độ tối đa đối với chúng là 1000°F hoặc 538°C, nếu việc tiếp xúc với nhiệt độ quá cao có thể khiến chúng mất sức kéo của bulong nhiệt được sử dụng để chế tạo bu lông ASTM A193 B7 được thiết kế để chịu được nhiệt độ từ -20°F (-29°C) đến 1000°F (538°C). Giới hạn nhiệt độ tối đa đối với chúng là 1000°F hoặc 538°C, nếu việc tiếp xúc với nhiệt độ quá cao có thể khiến chúng mất sức kéo của bulong
Bu lông ASTM A193 B7 có phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao không?
Thép Cr-Mo được xử lý nhiệt được sử dụng để chế tạo bu lông ASTM A193 B7 được thiết kế để chịu được nhiệt độ từ -20°F (-29°C) đến 1000°F (538°C). Giới hạn nhiệt độ tối đa đối với chúng là 1000°F hoặc 538°C, nếu việc tiếp xúc với nhiệt độ quá cao có thể khiến chúng mất sức kéo của bulong .
Nhà sản xuất cung cấp bu lông lục giác ASME SA193 Lớp B7 ở Việt nam
Đối với bu lông lục giác ASTM A193 B7, có thể sử dụng các lớp phủ khác nhau để phát triển hơn nữa sự đối lập về hiệu suất và tiêu thụ như lớp mạ kẽm nhúng nóng, lớp phủ PTFE và lớp phủ oxit đen. đặc biệt là trong các môi trường nước biển - hàng hải.
Lớp phủ PTFE cung cấp các đặc tính chống dính, chống dính hỗn hợp và giảm cách tử. Các bu lông được phủ một lớp tối màu bởi lớp phủ oxit, được sử dụng tuyệt đẹp hoặc để loại bỏ phản xạ ánh sáng.
Bước ren cho các kích cỡ khác nhau của bu lông lục giác nặng A193 B7 là gì?
Bước ren cho các kích cỡ khác nhau của bu lông lục giác nặng ASTM A193 B7 nằm trong khoảng 20 TPI, 18 TPI, 16 TPI, 14 TPI, 13 TPI, 12 TPI, 11 TPI, 10 TPI & 9 TPI.
Các ứng dụng phổ biến hoặc các ngành công nghiệp sử dụng bu lông ASTM A193 Lớp B7 là gì?
Bu lông ASTM A193 Lớp B7 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau do độ bền và khả năng chịu nhiệt độ cao. Một số ứng dụng hoặc ngành công nghiệp phổ biến nơi chúng được sử dụng là hệ thống nồi hơi, nhà máy điện, hàng không vũ trụ và ô tô.
Chúng được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô cho các bộ phận động cơ, cụm khung gầm và các kết nối quan trọng khác đòi hỏi độ bền cao. Những bu lông này được sử dụng trong động cơ máy bay, bộ phận hạ cánh và các ứng dụng hàng không vũ trụ khác.
Các hệ thống nồi hơi, tua-bin và các máy móc có nhiệt độ cao, áp suất cao khác đều yêu cầu các loại bu lông này trong ngành công nghiệp nhà máy điện. Chúng được sử dụng trong việc xây dựng các tòa nhà, cầu và các công trình xây dựng khác đòi hỏi phải có độ bền cao.
Độ bền kéo tối thiểu được chỉ định của bu lông ASTM A193 GR B7 là gì?
Độ bền kéo của bu lông ASTM A193 GR B7 là 125.000 pound trên mỗi inch vuông hoặc 860 megapascal. Yêu cầu về độ bền kéo này đảm bảo rằng các bu lông có thể tồn tại trong tải trọng cao và mang lại hiệu suất đáng tin cậy trong các trường hợp sử dụng khác nhau.
Các phương pháp phổ biến được sử dụng để kiểm tra bu lông vuông SA 193 B7 là gì?
Có một số phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) có thể được sử dụng để kiểm tra bu lông vuông SA 193 B7. Kiểm tra trực quan (VI), kiểm tra độ xuyên thấu của chất lỏng (LPT) và kiểm tra hạt từ tính (MPT) là một số phương pháp NDT.
Kiểm tra bằng mắt liên quan đến việc kiểm tra kỹ lưỡng các bu lông xem có bất kỳ khuyết tật nào có thể nhìn thấy được không. Thử nghiệm chất lỏng thẩm thấu được sử dụng để phát hiện các khuyết tật phá vỡ bề mặt của bu lông. Kiểm tra hạt từ tính là một phương pháp khác được sử dụng để phát hiện các khuyết tật bề mặt và gần bề mặt trong vật liệu sắt từ.
Kiểm tra siêu âm cũng là một kỹ thuật được sử dụng rộng rãi để xác định các biến dạng bên trong và bề mặt của bu lông. Thử nghiệm chụp ảnh phóng xạ bao gồm việc sử dụng tia X hoặc tia gamma để kiểm tra cấu trúc bên trong của bu lông.
WWW.BULONGCONGNGHIEP.NET
Trụ sở: KBT JAMONA ĐƯỜNG 12 f.HBP, TP.THỦ ĐỨC.TPHCM
CH : 33/727 ,QL13 PHƯỜNG HBP. Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Hotline: 0925.208.209
Email: bulongcongnghiepSG@gmail.com
Bảng thông số Bulong A325/A325M - CTY KIM KHI SÀI GÒN
1,000 vnđ
BULONG A325/A325M - CTY KIM KHI SÀI GÒN
1,000 vnđ
Stud Bolt ASTM A193B7 là gì ??
Liên hệ
Phủ PTFE Stud bolts ASTM A193 Gr B7- CTY XNK KIM KHI SÀI GÒN
100 vnđ
Stud Bolt ASTM A193, ASTM A194 HDG/PTFE
1,000 vnđ
Liên hệ
Thành phần hóa học của thanh ren ASTM A193B7
Liên hệ
1,000 vnđ
Liên hệ
10,000 vnđ
1,000 vnđ
BULONG ASTM A325 TC -CTY XNK KIM KHI SÀI GON 0967208209
10,000 vnđ
BULONG ASTM A325M CTY XNK KIM KHI SÀI GON 0967208209
Liên hệ
BULONG ASTM A490 CTY XNK KIM KHÍ SÀI GÒN - 0967208209
Liên hệ
Guzong ASTM A193 B7M CTY XNK KIM KHI SÀI GON 0967208209
1 vnđ
1 vnđ
BULONG ASTM A307 Gr.A CTY XNK KIM KHÍ SÀI GÒN (Bolt&Nuts A307)
10,000 vnđ
Liên hệ
HOTLINE:
0967.208.209
Số::16 - LÔ D1 - KDC VĨNH PHÚ 2 -THUẬN AN -BD
HEX BOLT A193/B7/B8/B8M - A194/2H
GUZONG A193/B7/B8/B8M - A194/2H
BULONG CẤP BÊN 4.6 5.6 8.8 10.9 12.9
SAIGON METAL IMPORT AND EXPORT JOINT STOCK COMPANY
Address: 33/727 National Highway 13 -Hiep Binh Phuoc Ward, Thu Duc District, Ho Chi Minh City.
Hotline: 0967208209 - 0925.208.209
Email: bulongcongnghiepSG@gmail.com
©
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn