Bảng thông số Bulong A325/A325M - CTY KIM KHI SÀI GÒN

Tel: 0925.208.209 Bulong A325/A325M Xuất Xứ : Korea/Thailanf/Sing/China Tiêu chuẩn ASTM A325/A325M Vật liệu SCM435, SCM440, Cấp bền 8.8 Đường kính M8 - M48, 3/8" - 2-1/4" Chiều dài 30 - 100mm Bước ren 2 : 6mm, 13UNC - 8UNC Bề mặt Mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen,...

Bảng thông số Bulong A325/A325M -  CTY KIM KHI SÀI GÒN

  • Mã SP:5/8 x 45mm
  • Giá bán:1,000 vnđ Đặt mua

Bảng tra kích thước Bulong A325/A325M

 

Bulong A325/A325M  sản xuất  theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, thông số  bước  ren :  ASME B18.2.6 - 2010. với phần đầu có hình dạng thanh trụ  hình lục giác, phần thân có liên kết ren lửng  hoặc ren suốt với chất liệu thép carbon cường độ cao. chịu được  trọng lực liên kết vượt trội 

Ứng dụng của bulong A325 : Được sử dụng rộng rãi trong các công trình có tính chịu lực cao , đòi hỏi sự an toàn  và tăng tuôi thọ của công trình 

         Như trong kết cấu  khung nhà xưởng , lăp  ghép cầu cống .

         Nhà máy xi măng - thủy điện - năng lượng  gió ,

         Ngành công nghiệp đóng tàu - nhà máy giấy .

         Cầu cảng - công trình giao thông , thủy lợi .

         Lắp đặt máy  móc thiết bị trọng  tải lớn  vv

       

Hàng nhập khẩu -chất lượng vượt trội so với sản phẩm  sản xuất trong nước 

 

Vật liệu

Type 1

Thép các bon thường . thép hợp kim

Type 3

Thép chịu nhiệt trong môi trường khắc nghiệt

LOẠI 1 : Thép cacbon trung bình, thép cacbon boron hoặc thép hợp kim cacbon trung bình, TYPE 1

   LOẠI 2: Thép chịu thời tiết đăc biệt khắc nghiệt . TYPE 3

                                                            Tính chất cơ học  của bulong A325 TYPE 1 

Kích cỡ

Độ bền kéo, ksi

Sức mạnh năng suất, ksi

Độ giãn dài. %, phút

RA %, phút

1⁄2 - 1 _

120 phút

92 phút

14

35

1 ⁄ - 1 1 ⁄ 2

105 phút

81 phút

14

35

 

Thành Phần hóa học của Bulong A325  loại type 1  Bulong thép  carbon trung bình

Phân tích

120ksi, % max

150ksi, %

 

Cr

0,30 – 0,52

0,30 – 0,48*

 

Mn

0,60

0,60

 

P

0,035

0,035

 

S

0,040

 0,040

 

Si

0,15 – 0,30

-

 

Br

0,003

0,003

 

Loại Bulong A325 type 3 dùng trong môi trường đặc biệt khắc nghiệt .

Tính chất hóa học bulong A325 type 3

Phân tích nhiệt

120ksi, % Phần A

120ksi, % Phần B

120ksi, % chỉ số

150ksi, % chỉ số

Carbon

0,33 – 0,40

0,38 – 0,48

0,30 – 0,52

0,30 – 0,53

Mangan

0,90 – 1,20

0,70 – 0,90

0,60 phút

0,60 phút

Cuộc thi đấu

0,035tối đa

0,035tối đa

0,035 tối đa

0,035tối đa

lưu huỳnh

tối đa 0,040

tối đa 0,040

tối đa 0,040

tối đa 0,040

Silicon

0,15 – 0,30

0,30 – 0,50

 

 

Đồng

0,25 – 0,45

0,20 – 0,40

0,20 – 0,60

0,20 – 0,60

Niken

0,25 – 0,45

0,50 – 0,80

0,20 phút*

0,20 phút*

Trình duyệt Chrome

0,45 – 0,65

0,50 – 0,80

0,20 phút

0,20 phút

Molypden

 

tối đa 0,06

0,10 phút*

0,10 phút*

* Niken hoặc molypden phải có hàm lượng xác định * Tỷ lệ ăn mòn dựa trên Hướng dẫn ASTM G101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

WWW.BULONGCONGNGHIEP.NET

Trụ sở: KBT  JAMONA ĐƯỜNG 12 f.HBP, TP.THỦ ĐỨC.TPHCM

CH : 33/727 ,QL13 PHƯỜNG HBP. Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Hotline: 0925.208.209
EmailbulongcongnghiepSG@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha